1 |
add + up, together) cộng. | Thêm vào, làm tăng thêm. | : '''''add''' some more hot water to your tea'' — cho thêm ít nước nóng nữa vào tách trà của anh | : ''music added to our joy'' — âm nhạc làm tă [..]
|
2 |
add[æd]|động từ thêm vào, làm tăng thêmadd some more hot water to your tea cho thêm ít nước nóng nữa vào tách trà của anhmusic added to our joy âm nhạc làm tăng thêm niềm vui của chúng ta nói thêmhe adde [..]
|
3 |
add| add add (ăd) verb added, adding, adds verb, transitive 1. To combine (a column of figures, for example) to form a sum. 2. To join or unite so as to increase in size, quantity, qual [..]
|
4 |
add(tiếng Anh) Động từ: thêm vào; gộp vào; nói thêm; Ví dụ: Tôi sẽ thêm anh ta vào đội của mình (I will add him as a member to my team) Cụm động từ: Add up (hợp lý hóa) Ví dụ: Xin lỗi, bằng chứng của anh không được hợp lý hóa trên phiên tòa này. (I am sorry to say that your proof cannot be added up)
|
5 |
addĐộng từ: thêm vào/ nói thêm Ví dụ 1: Tôi muốn thêm vài thành viên nữa vào câu lạc bộ của chúng ta. (I am considering in adding more members to our club.) Ví dụ 2: Cô ấy nói thêm để làm bài thuyết trình của mình thêm phần thuyết phục. (She added to her presentation to be more convinceable.)
|
6 |
addThêm vào. (vd: Cadd9 – Hợp âm C trưởng thêm nốt 9 – C, E, G, D)
|
7 |
addÂm nhạc được thu âm ở dạng analog (A), đánh dĩa gốc cũng ở dạnh analog và lưu trên CD ở dạng digital
|
<< Adam | adder >> |