Ý nghĩa của từ Van là gì:
Van nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 25 ý nghĩa của từ Van. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Van mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Tiền đội, quân tiên phong. | Những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu. | : ''men in the '''van''' of the movement'' — những người đi tiên phong trong phong [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


1 dt (Pháp: valse) Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn: Chị ấy rất thích nhảy van.2 dt (Pháp: valve) Nắp điều khiển hơi hoặc nước thoát ra theo một chiều: Van săm xe đạp.3 dt (Pháp: vanne) Bộ phận điều chỉnh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


1 dt (Pháp: valse) Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn: Chị ấy rất thích nhảy van. 2 dt (Pháp: valve) Nắp điều khiển hơi hoặc nước thoát ra theo một chiều: Van săm xe đạp. 3 dt (Pháp: vanne) Bộ phận điều chỉnh dòng chảy trong một ống nước: Công nhân đến thay một cái van ống nước cho chảy vào nhà. 4 dt (Pháp: valvule) Màng đàn hồi ở phía trong trái tim: Va [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


1. trong tiếng hán việt nghĩa là: mây
2. hàng dệt bằng tơ trên mặt có những đường tựa như vân.
3. những đường cong hình lượn sóng tự nhiên trên mặt gỗ, trên mặt đá hay ở đầu ngón tay
thanhthanh - Ngày 08 tháng 8 năm 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Van viết đầy đủ dấu là:
+ Van: Một bộ phận trên lốp xe, vị trí để bơm hơi vào bánh xe.
+ Ván: tấm gỗ
+ Vân: Đám mây
+ Văn: tên một môn học (văn học).
+ Vận: số mệnh của một con người (vận mệnh)
kieuoanh292 - Ngày 12 tháng 8 năm 2013

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


[væn]|danh từ|danh từ|ngoại động từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ ( the van ) (quân sự) tiền đội, quân tiên phong những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầ [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


[van]|(tiếng Pháp gọi là Valve) valveVan nạp / xả Inlet/exhaust valveVan nước / hơi Water/gas valvexem van-xơ Người nhảy điệu van Waltzerto beseech; to imploreChuyên ngành Việt - Anh [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


|danh từ|động từ|Tất cảdanh từBộ phận điều chỉnh lưu lượng khí, hơi hay chất lỏng chuyển theo một chiều.Van xe; van ống nước.Xem vals động từTha thiết cầu xin.Van cả buổi ông ta mới cho mượn.Đồng nghĩ [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Là dịch vụ giá trị gia tăng trong hoạt động tài chính bao gồm dịch vụ truyền, nhận chứng từ điện tử giữa người sử dụng dịch vụ và cơ quan chuyên môn để thực hiện giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính.
Nguồn: danluat.thuvienphapluat.vn (offline)

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


cấu tạo mô liên kết có chức năng ngăn cản dòng vật chất (đặc, lỏng, hơi) chuyển động ngược chiều. Có: V tim [V hai lá, V ba lá (các V nhĩ - thất)] tạo thành nếp gấp của màng trong tim và có chức năng đóng mở các lỗ tim; V động mạch [V động mạch chủ, V động mạch phổi (các V hình tổ chim)]; V tĩnh mạch làm cho dòng máu tĩnh mạch chảy về hướng tim; V [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Là dịch vụ giá trị gia tăng trong hoạt động tài chính bao gồm dịch vụ truyền, nhận chứng từ điện tử giữa người sử dụng dịch vụ và cơ quan chuyên môn để thực hiện giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính. 78/2008/TT-BTC
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


xe
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


rửa quặng , đãi quặng
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Van (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Van, tiếng Armenia: Վան Van, tiếng Kurd: Wan) là một thành phố tự trị (büyük şehir) đồng thời cũng là một tỉnh (il), tọa lạc ở bờ đông của hồ Van, gần biên giới với Iran. Dân số [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Van. là album hát đơn nguyên bản thứ hai của ca sĩ Van_Tomiko(sau Farewell. Album được phát hành vào ngày 10 tháng 12 năm 2008, sau khi ban nhạc Do As Infinity của cô tái hợp. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Van có thể là Tên Việt hóa của điệu nhảy valse, cũng gọi là vanxơ Thành phố và tỉnh Van thuộc Thổ Nhĩ Kỳ Một thiết bị đóng mở hoặc thay đổi hướng di chuyển trong các hệ thống cơ khí. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ. Ví dụ: Ford Transit.
Nguồn: kienthuc.net.vn (offline)

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Phần động cơ cho phép nhiên liệu và không khí vào hoặc ra khỏi buồng đốt hoặc bất cứ thiết bị nào có thể dừng và khởi động dòng chất lỏng hoặc khí qua ống, đường ống hay bộ phận khác. Các van trên trụ
Nguồn: motorimage.net (offline)

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 16 chỗ. Toyota Hiace là chiếc xe ôtô 16 chỗ
Nguồn: saigonsports.info (offline)

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
Nguồn: xe360.vn

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van

Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Xe hòm chở hàng.
Nguồn: daidothanh.com (offline)

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ. Ví dụ: Ford Transit.
Nguồn: kiavinh.com

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ. Ví dụ: Ford Transit.
Nguồn: plo.vn (offline)

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Van


"Van" trong cụm từ van xin, van lạy có nghĩa là hành động chắp hai tay vào nhau và quỳ lạy dưới chân người đối diện nhằm xin một việc gì đó. Ví dụ: Tôi van ông, tôi lạt ông, ông đừng bắt con tôi đi mà.
nghĩa là gì - Ngày 19 tháng 7 năm 2019





<< Turbo Autosoft Concept >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa