1 |
Vô tâmkhông hay để ý, cả đến những điều người khác thường chú ý vô tâm nên nói trước quên sau người vô tâm Đồng nghĩa: vô t [..]
|
2 |
Vô tâmTính từ diễn tả sự thờ ơ, lạnh nhạt, không quan tâm đến người hay sự việc đang diễn ra bên cạnh mình. Ví dụ 1: Anh ta thật sự rất vô tâm khi bỏ bạn gái của mình giữa phố và đi nhậu. Ví dụ 2: Đừng vô tâm với bản thân, hãy trân trọng và chăm sóc nó bằng cách ngủ đủ giấc và ăn uống điều độ.
|
3 |
Vô tâmĐừng quan tâm ngc khác không nói chuyện hoặc nhắn tin thường xuyên với họ ko mỉm cười trước mặt họ
|
4 |
Vô tâmVô tâm là không để ý đến người khác
|
5 |
Vô tâmnikkaruṇa (tính từ)
|
6 |
Vô tâmlà ng vô trách nhiệm với mọi ng và chính bản thân mình thờ ơ với mọi thứ xung quanh ng vô tâm luốn cảm thấy cuộc sống không có sắc màu vô tâm vừa đáng thương lẫn đáng trách khi có những người không biết mình mắc căn bệnh quái ác vô tâm là căn bệnh tâm lí rất dễ bị mắc phải( có thể là ng yêu đời) vì đa số mọi ng trên thế giới dần tỉnh bơ với các hoạt động trong cuộc sống
|
7 |
Vô tâmMindless, without thought, will, or purpose; the real immaterial mind free from illusion; unconsciousness, or effortless action.
|
<< Vô tàm | Vô tâm đạo nhân >> |