Ý nghĩa của từ Thanh tâm là gì:
Thanh tâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ Thanh tâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thanh tâm mình

1

40 Thumbs up   4 Thumbs down

Thanh tâm


+, "Thanh": màu xanh, sự thanh khiết, tinh khôi, trong sáng...
+, "Tâm": tâm hồn, trái tim, nội tâm, đời sống hay những suy nghĩ bên trong của con người, Đôi khi "tâm" còn có nghĩa là sự nhân hậu, tốt bụng, tử tế, sống có tình người... (Vd: con bé đó sống rất có tâm, hay giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình...)
=> "Thanh tâm": là "tâm hồn trong sáng"
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

2

25 Thumbs up   3 Thumbs down

Thanh tâm


Lòng trong sạch.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

22 Thumbs up   6 Thumbs down

Thanh tâm


Lòng trong sạch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

9 Thumbs up   2 Thumbs down

Thanh tâm


Thanh la Thanh cao con tam la tam long nhan hau
Thanh Tam la nguoi cua Thanh cao cua co tam long nhan hau
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 2, 2016

5

5 Thumbs up   1 Thumbs down

Thanh tâm


An unperturbed mind.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

2 Thumbs up   0 Thumbs down

Thanh tâm


Thanh Tâm có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Thanh tâm


Thanh cao, thanh nhàn, người có cuộc sống không quá lo nghĩ
Duy Hoàng - 00:00:00 UTC 7 tháng 4, 2020

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thanh tâm


(xã) h. Thanh Liêm, t. Hà Nam. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thanh Tâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thanh Tâm": . thanh tâm Thanh Tâm thành tâm Thành Tâm. Những từ có chứa "Thanh [..]
Nguồn: vdict.com

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thanh tâm


(xã) h. Thanh Liêm, t. Hà Nam
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Thanh liên Thanh bạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa