1 |
QuyềnNhững việc mà một người được làm mà không bị ai ngăn cản, hạn chế. Phân loại quyền gồm có: 1. Quyền đương nhiên như quyền làm người, quyền được sống, quyền được tự do, quyền mưu cầu hạnh phúc. 2. Quyền do luật pháp cho phép làm hoặc luật pháp không cấm làm (quyền pháp lý). 3. Quyền do điều lệ của tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức quần chúng c [..]
|
2 |
QuyềnQuyền có thể mang các nghĩa sau đây:Quyền là khả năng thực hiện ý chí của mình được pháp luật hoặc xã hội chấp nhận.
|
3 |
Quyềnla trach mhiem bon phan cua moi con nguoi song va giup cho con nguoi duoc huong nhung viec ma minh co the lam va duoc giao trach nhiem duoc huong het nhung quyen loi ma duoc huong
|
4 |
Quyền Cái mà luật pháp, xã hội, phong tục hay lẽ phải cho phép hưởng thụ, vận dụng, thi hành... và, khi thiếu được yêu cầu để có, nếu bị tước đoạt có thể đòi hỏi để giành lại. | : '''''Quyền''' ứng cử và b [..]
|
5 |
QuyềnQuyền biến, nghĩa là theo hoàn cảnh mà thay đổi các xử sự
|
6 |
QuyềnThể loại:Luật phápThể loại:Chính trị theo lĩnh vựcThể loại:Khái niệm xã hộiit:Categoria:Diritto[[zh:權利]]
|
7 |
Quyền- là một môn võ đánh bằng tay không, không sử dung vũ khí - điều mà pháp luật hay xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được yêu cầu ví dụ: Trẻ em có quyền được đi học - có chức vụ,nên được làm gì ví dụ: ông ấy là giám đốc, ông ấy có quyền làm những điều đó mà. Mày bức xúc làm gì
|
8 |
QuyềnWeight, authority, power; to balance, adjudge; bias, expediency, partial, provisional, temporary, positional; in Buddhist scriptures, it is used like phương tiện expediency, or temporary; itis the adversative of thực.
|
9 |
Quyền
|
10 |
QuyềnQuyen la nhung dieu phap luat hoac xa hoi cong nhan cho duoc huong , duoc lam , duoc doi hoi Quyen la nhung dieu do co dia vi hay chuc vu ma duoc lam . (quyen han , quyen hanh , quyen loi , quyen luc , nhan quyen , tham quyen
|
11 |
Quyền1. d. 1. Cái mà luật pháp, xã hội, phong tục hay lẽ phải cho phép hưởng thụ, vận dụng, thi hành... và, khi thiếu được yêu cầu để có, nếu bị tước đoạt có thể đòi hỏi để giành lại : Quyền ứng cử và bầu cử ; Khi bị hành hung ai cũng có quyền tự vệ ; Ngày trước địa chủ muốn thủ tiêu đến cả quyền sống của nông dân. 2. Sức mạnh được vận dụng khi thực hiệ [..]
|
12 |
QuyềnMón võ đánh bằng tay
|
13 |
Quyềnlựa chọn là một hợp đồng cho phép người nắm giữ nó được mua (nếu là quyền chọn mua) hoặc được bán (nếu là quyền chọn bán) một khối lượng nhất định hàng hóa tại một mức giá xác định và trong một thời gian nhất định. Các hàng hóa cơ sở này có thể là cổ phiếu, chỉ số cổ phiếu, trái phiếu, chỉ số trái phiếu, thương phẩm, đồng tiền hay hợp đồng tương la [..]
|
14 |
Quyềnmua cổ phần (hay quyền mua trước) là quyền ưu tiên mua trước dành cho các cổ đông hiện hữu của một công ty cổ phần được mua một số lượng cổ phần trong một đợt phát hành cổ phần phổ thông tương ứng với tỷ lệ cổ phần hiện có của họ trong công ty, tại mức giá xác định, thấp hơn mức giá chào mời ra công chúng và trong một thời gian nhất định. [..]
|
15 |
QuyềnQuyền biến, nghĩa là theo hoàn cảnh mà thay đổi các xử sự. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyền": . Quý Sơn quyên quyền quyền quyền quyển quyến q [..]
|
16 |
Quyền|conventional_long_name = Quyền Quốc|common_name = Quyền|national_motto =|continent = moved from Category:Asia to East Asia|region = East Asia|country = China|era = |status =|government_type =không rõ [..]
|
17 |
Quyềnmôn võ đánh bằng tay không, không dùng khí giới biểu diễn một bài quyền Danh từ điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận [..]
|
<< vật cần thiết | vật cúng dường >> |