1 |
Quang- đồ dùng để đặt lên vật, gánh đi hoặc nhấc lên, treo lên ví dụ: lấy cái quang mà gánh 2 cái thúng đấy lên hay đôi quang gánh - tính từ :sáng sủa, không bị vướng cái gì, không có đồ vd : mày dọn dẹp cái vườn có nó quang đãng đi cái, trông rậm rạp quá
|
2 |
Quang1 d. Đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên. Đôi quang mây.2 I d. (kết hợp hạn chế). 1 Ánh sáng. Vật phản quang. Thuốc cản quang. 2 (kng.). Quang học (nói tắt). Các thiết [..]
|
3 |
Quang"Quang" được dùng để đặt tên cho con trai tại Việt Nam với mong muốn khi lớn lên con sẽ có vóc dáng to lớn, dũng cảm, trí tuệ, mạnh bạo và uy vũ. Một số tên lót đi cùng với tên "Quang" là: Nghĩa Quang, Việt Quang, Hải Quang,...
|
4 |
Quang Đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên. | :''Đôi '''quang''' mây.'' | Ánh sáng. | :''Vật phản quang.'' | :''Thuốc cản quang.'' | Quang học (nói tắt). | :''Các thi [..]
|
5 |
Quang1 d. Đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên. Đôi quang mây. 2 I d. (kết hợp hạn chế). 1 Ánh sáng. Vật phản quang. Thuốc cản quang. 2 (kng.). Quang học (nói tắt). Các thiết bị quang. II t. Sáng sủa, không bị che chắn ánh sáng mặt trời. Trời mây tạnh. Đường quang, không một bóng cây. Phát quang*. [..]
|
6 |
Quangđồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên đôi quang mây Danh từ ánh sáng phản quang chất cản quang (Khẩu ngữ) quang học (n [..]
|
7 |
QuangPrabhà (S). Light, brightness, splendour; to illuminate.
|
<< vải che | vải choàng tắm >> |