1 |
Phi Fi (chữ cái Hy lạp). | Fi (chữ cái Hy Lạp). | Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn được. | Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j, viết hoa [..]
|
2 |
Phi1 dt. Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn được.2 dt. Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j, viết hoa là F).3 dt. Vợ lẽ của vua hay vợ của các [..]
|
3 |
Phi1 dt. Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn được. 2 dt. Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j, viết hoa là F). 3 dt. Vợ lẽ của vua hay vợ của các bậc vương công thời phong kiến: các bà phi trong cung. 4 đgt. 1. (Ngựa) phóng tung vó để chạy với tốc độ rất cao: ngựa phi phi ngựa. 2. Đi nhanh, ph [..]
|
4 |
Phitrai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. Danh từ tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. đường k&iacu [..]
|
5 |
PhiNot; un-; without, apart from; wrong.
|
6 |
PhiPhi có thể là:
Phi (chữ cái): một dạng chữ.
Phi (hậu cung): cấp bậc của một hoặc một số người vợ của quốc vương hay hoàng đế trong triều đình phong kiến phương Đông.
Khẩu ngữ, chỉ Philippines hoặc ch [..]
|
7 |
PhiPhi (viết hoa Φ, viết thường φ, ký hiệu toán học ϕ là chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Hy Lạp.
|
8 |
PhiTrong tiếng Việt, "phi" là một động từ thường dùng ở thời xưa. Nó là một động từ dùng để chỉ hành động cưỡi ngựa hay trong ngày nay được dùng với nghĩa chạy nhanh vì gấp Ví dụ 1: Nghĩa quân phi ngựa xông pha mặt trận Ví dụ 2: Tôi phi nước đại vì sắp trễ học
|
<< Phệ xá ly | Phi an lập >> |