1 |
Nhụcxấu hổ đến mức khó chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm nặng nề chịu nhục chết vinh còn hơn sống nhục (tng) Tr& [..]
|
2 |
Nhục Điều xấu xa đau khổ. | : ''Rửa sạch '''nhục''' mất nước (Trần Văn Trà)'' | Xấu xa, nhơ nhuốc. | : ''Biết là.'' | : ''Mới có đủ sức mạnh để làm (Hoàng Đạo Thúy)'' [..]
|
3 |
NhụcMàmsa (S). Flesh.
|
4 |
Nhụcdt Điều xấu xa đau khổ: Rửa sạch nhục mất nước (TrVTrà).tt Xấu xa, nhơ nhuốc: Biết là mới có đủ sức mạnh để làm (HgĐThúy).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhục". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
5 |
Nhụcdt Điều xấu xa đau khổ: Rửa sạch nhục mất nước (TrVTrà). tt Xấu xa, nhơ nhuốc: Biết là mới có đủ sức mạnh để làm (HgĐThúy).
|
6 |
NhụcLa mot dieu con ng' bi khinh bi kho chiu den muc ngong cuong
|
<< nuôi mạng | Nhục đăng >> |