Ý nghĩa của từ Nhân là gì:
Nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ Nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nhân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


Phần ở trong một số loại hạt. | : '''''Nhân''' hạt sen.'' | Phần ở giữa một thứ bánh. | : '''''Nhân''' bánh giò.'' | : '''''Nhân''' bánh bao.'' | Bộ phận ở trung tâm. | : '''''Nhân''' Trái đất.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


1 dt 1. Phần ở trong một số loại hạt: Nhân hạt sen. 2. Phần ở giữa một thứ bánh: Nhân bánh giò; Nhân bánh bao. 3. Bộ phận ở trung tâm: Nhân Trái đất. 4. Bộ phận ở giữa tế bào: Nhân tế bào có chức năng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


1 dt 1. Phần ở trong một số loại hạt: Nhân hạt sen. 2. Phần ở giữa một thứ bánh: Nhân bánh giò; Nhân bánh bao. 3. Bộ phận ở trung tâm: Nhân Trái đất. 4. Bộ phận ở giữa tế bào: Nhân tế bào có chức năng quan trọng trong hoạt động sống. 5. Cơ sở của sự phát triển: Họ là nhân của phong trào. 2 dt Lòng yêu thương người: Nhân là thật thà, thương yêu, hết [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


1.Danh từ
+, bộ phận ở bên trong một số loại hạt. Ví dụ: nhân quả trám, nhân hạt sen
+, phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất, làm bằng các chất khác với phần ngoài. Ví dụ: mua thịt làm nhân nem
+, bộ phận ở giữa tế bào, thường hình cầu, có chức năng quan trọng trong hoạt động sống, sinh sản và di truyền. Ví dụ: nhân tế bào
2. Danh từ
lòng thương người.Ví dụ: làm điều nhân, sống rất có nhân có nghĩa
3. Danh từ
nguyên nhân (nói tắt). Ví dụ: nhân nào quả ấy
4. Động từ
+, làm phép nhân trong toán học
hai nhân bốn là tám (2 x 4 = 8)
+, làm tăng thêm gấp nhiều lần từ cái hiện có
Ví dụ: nhân giống
5.Kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là dịp, là hoàn cảnh thuận tiện trong đó diễn ra sự việc nói đến
Ví dụ: chúc mừng nhân ngày sinh nhật
6. Danh từ (Hán việt): con người. Ví dụ: nhân khẩu, nhân dân...
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 28 tháng 7, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


bộ phận ở bên trong một số loại hạt nhân quả trám nhân hạt sen lạc nhân phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất, làm bằng các chất kh&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


1. "Nhân" trong tiếng Hán có nghĩa là người. Ví dụ: Nhân tâm của con người thật ác độc.
2. "Nhân" là một danh từ dùng để chỉ loại thức ăn được đặt trong lòng của cái bánh. Ví dụ: Nhân đậu đỏ ngon hơn nhân đậu xanh.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 20 tháng 7, 2019

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


Mànusya; nara; purusa; pudgala (S). Man; the sentient.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


Kindness, benevolence, virtue.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


Hetu (S). A cause; because; a reason.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


Cause, action, effect.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


nidāna (trung)
Nguồn: phathoc.net

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân


Nhân có thể có các nghĩa:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< người phục dịch người phục vụ nam >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa