Ý nghĩa của từ Na là gì:
Na nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ Na. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Na mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Na


Kí hiệu hoá học của nguyên tố nát-ri (natrium). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Na". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Na": . N na Na nà Nà nả nã ná nạ nai more...-Những từ có chứa "Na":&n [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Na


Kí hiệu hoá học của nguyên tố nát-ri (natrium)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Na


cây ăn quả, quả hình cầu, vỏ có nhiều mắt, thịt trắng, mềm và ngọt, hạt màu đen quả na đã mở mắt răng đen nhưng nhức hạt na Đồng nghĩa: mãng cầu Động từ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Na


"Na" là tên gọi địa phương của trái mãng cầu. Hiện nay, từ "Na" được nhiều bậc cha mẹ đặt tên ở nhà cho con gái của mình với mong muốn con sẽ nết na, thuỳ mị
Ví dụ: Bé Na ơi, lại đây mẹ bảo cái này.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 19 tháng 7, 2019

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Na


Where? How? What? That.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Na


Na có thể là: Ký hiệu hóa học của một kim loại kiềm là natri. Tên gọi chung theo nghĩa rộng của một họ trái cây (Họ Na: danh pháp khoa học: Annonaceae), hay một chi (chi Na: Annona), bao gồm các loài [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Na


Na, hay còn gọi là mãng cầu ta, mãng cầu dai/giai, sa lê, phan lệ chi, (danh pháp hai phần: Annona squamosa), là một loài thuộc chi Na (Annona) có nguồn gốc ở vùng châu Mỹ nhiệt đới. Nguồn gốc bản địa [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Na


な, trong hiragana, hoặc ナ trong katakana, là một trong những chữ kana tiếng Nhật, mỗi kí tự biểu diễn cho một âm phách. Hiragana được tạo thành từ bốn nét, trong khi katakana viết bằng hai nét. Cả hai [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Na


Cây ăn quả, vỏ quả có nhiều mắt, thịt quả trắng, mềm, ngọt, hạt màu đen. Tên khoa học là ''Annona squamosa''. | Quả của cây này. | : '''''Na''' mở mắt (sắp chín, kẽ giữa các mắt mở rộng ra).'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Na


1 d. Cây ăn quả, vỏ quả có nhiều mắt, thịt quả trắng, mềm, ngọt, hạt màu đen. Na mở mắt (sắp chín, kẽ giữa các mắt mở rộng ra). Răng đen hạt na. 2 đg. (kng.). Mang theo người một cách lôi thôi, vất vả. Na cả một bị nặng, không bước đi được. Na theo lắm thứ linh tinh. Kí hiệu hoá học của nguyên tố natrium (natri). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Na


- Danh từ
là một loại cây ăn quả, vỏ sần sùi có nhiều mắt, phần thịt quả trắng, mềm, vị ngọt, hạt màu đen
- Động từ: hành động mang theo người nhiều đồ đạc, nặng nhọc
ví dụ: Khiếp quá, nhìn nó na về cả đống đồ kìa
- là kí hiệu hóa học của nguyên tố Natri
- NA còn là viết tắt của Not available trong tiếng anh: Không có sẵn, không sẵn sang, không có thông tin
gracehuong - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2013





<< ngâm nước nghề canh nông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa