1 |
NCL1. "Ncl" ghi tắt của cụm từ "nói chung là". Ví dụ: Ncl chúng ta vẫn không nên đến với nhau. 2. "Ncl" ghi tắt của cụm từ "như cái lồn". Đây là một cụm từ tục tĩu nhằm diễn tả một việc khoing theo ý muốn. Ví dụ: Chuyện này cứ ncl vậy!
|
<< Người dẫn chương trình truyền hình | NIC >> |