1 |
Nóngtt, trgt 1. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của cơ thể: Trời nóng như thiêu như đốt (tng). 2. Nói thức ăn uống có nhiệt độ cao: Cơm nóng canh ngọt (tng). 3. Dễ nổi cơn tức: Tính ông ấy nóng. 4. Muốn có n [..]
|
2 |
Nóngtt, trgt 1. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của cơ thể: Trời nóng như thiêu như đốt (tng). 2. Nói thức ăn uống có nhiệt độ cao: Cơm nóng canh ngọt (tng). 3. Dễ nổi cơn tức: Tính ông ấy nóng. 4. Muốn có ngay điều mình chờ đợi: Nóng biết tin thi cử của con. 5. Cần có ngay: Vay nóng một món tiền. [..]
|
3 |
Nóngcó nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc cao hơn mức được coi là trung bình nước nóng xấu hổ, mặt nóng bừng trời nóng kéo dài Đồng [..]
|
4 |
NóngSideroxylon sp
|
5 |
Nóngsantāpeti (saṃ + tap + e), santāpa (nam), uṇha (tính từ), nidāgha (nam)
|
6 |
Nóngcó nhiệt độ cao. | :''Bánh mỳ '''nóng''''' | tính cách bị kích động, dễ có phản ứng bạo lực | :''Ông này rất '''nóng''' tính''
|
<< Mu | Núc nắc >> |