Ý nghĩa của từ Nóng là gì:
Nóng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Nóng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nóng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nóng


tt, trgt 1. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của cơ thể: Trời nóng như thiêu như đốt (tng). 2. Nói thức ăn uống có nhiệt độ cao: Cơm nóng canh ngọt (tng). 3. Dễ nổi cơn tức: Tính ông ấy nóng. 4. Muốn có n [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nóng


tt, trgt 1. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của cơ thể: Trời nóng như thiêu như đốt (tng). 2. Nói thức ăn uống có nhiệt độ cao: Cơm nóng canh ngọt (tng). 3. Dễ nổi cơn tức: Tính ông ấy nóng. 4. Muốn có ngay điều mình chờ đợi: Nóng biết tin thi cử của con. 5. Cần có ngay: Vay nóng một món tiền. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nóng


có nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc cao hơn mức được coi là trung bình nước nóng xấu hổ, mặt nóng bừng trời nóng kéo dài Đồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nóng


Sideroxylon sp
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nóng


santāpeti (saṃ + tap + e), santāpa (nam), uṇha (tính từ), nidāgha (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Nóng


có nhiệt độ cao. | :''Bánh mỳ '''nóng''''' | tính cách bị kích động, dễ có phản ứng bạo lực | :''Ông này rất '''nóng''' tính''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< Mu Núc nắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa