1 |
HeHappy Ending – Kết thúc có hậu ~~
|
2 |
He Thiên Chúa (thường được viết hoa trong Kinh Thánh và những sách cầu nguyện). | :''I love the Lord for '''He''' is Great and Holy.''
|
3 |
He Nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực). | Đàn ông; con đực. | Đực (động vật). | Nói động vật ốm yếu. | : ''Trâu '''he''' cũng bằng bò khỏe. (tục ngữ)'' | Có màu hung. | : ''Tóc [..]
|
4 |
He Nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực). | Đàn ông; con đực. | Đực (động vật). | Nói động vật ốm yếu. | : ''Trâu '''he''' cũng bằng bò khỏe. (tục ngữ)'' | Có màu hung. | : ''Tóc [..]
|
5 |
He Thiên Chúa (thường được viết hoa trong Kinh Thánh và những sách cầu nguyện). | :''I love the Lord for '''He''' is Great and Holy.''
|
6 |
He1 tt Nói động vật ốm yếu: Trâu he cũng bằng bò khoẻ (tng).2 tt (đph) Có màu hung: Tóc he.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "he". Những từ phát âm/đánh vần giống như "he": . H ha hà hả há hạ Hạ [..]
|
7 |
He1 tt Nói động vật ốm yếu: Trâu he cũng bằng bò khoẻ (tng). 2 tt (đph) Có màu hung: Tóc he.
|
8 |
HeHe có thể là: + hè: tên một mùa trong 1 năm (mùa hè). + hẹ: tên một loại cây, lá gần giống lá hành, dùng để nấu canh, hoặc có thể dùng hấp với mật ong để chữa ho. + hề: chỉ một hành động hoặc một người chuyên làm trò cười cho người khác.
|
9 |
He1. anh ấy, ông ấy, thằng ấy, nó... - đại từ trong tiếng anh để chỉ một người đàn ông 2. viết tắt của High Explosive - thuốc nổ có sức công phá mạnh. người nào chơi Counter Strike sẽ thấy từ này rất quen VD: HE grenade
|
10 |
HeLà đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số ít, có nghĩa là anh ấy, ông ấy, nó, thằng ấy... (chỉ đàn ông, con trai) - He is a teacher, who is really kind to students Anh ta là giáo viên, anh ta rất tốt với học sinh
|
11 |
He[hi:]|đại từ|danh từ|viết tắt|Tất cảđại từ nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực)danh từ đàn ông; con đực ( định ngữ) đực (động vật)viết tắt chất nổ công phá mạnh ( high explosive ) N [..]
|
12 |
HeHe có thể chỉ đến:
Heli
Cá he
Chữ he (ה), chữ thứ năm của nhiều chữ cái Semit, bao gồm các chữ cái Do Thái, Phênixi, và Assyri
Chữ he (Г, г), chữ thứ tư của hai chữ cái Ukraina và Belarus [..]
|
13 |
Heđạn nổ, có tác dụng như 1 quả lựu đạn thu nhỏ (loại fragmentation sử dụng mảnh nhỏ với hiệu ứng của đạn nổ)
|
14 |
Hebom nổ
|
<< Br | Mn >> |