Ý nghĩa của từ Du là gì:
Du nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 19 ý nghĩa của từ Du. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Du mình

1

19 Thumbs up   8 Thumbs down

Du


Loài cây thụ bộ gai, lá hình mũi giáo, quả có cánh. | : ''Cây '''du''' thường mọc ở nơi cao.'' | Đẩy mạnh. | : ''Sao lại '''du''' em ngã như thế?.'' | Anh, em, chị, con, mày. | Hai. | Dâu. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

18 Thumbs up   13 Thumbs down

Du


1. từ hán việt có nghĩa là đi đến một nơi nào đó ở xa
Ví dụ: du lịch - đi chơi xa
du học - học ở nước ngoài
du ngoạn - đi xa ngắm cảnh

2. tên một loại cây ở rừng

3. đại từ tiếng đức, nghĩa là "mày", "cậu",.... nói chung là ngôi thứ 2. là tên một bài hát nổi tiếng của diễn viên, ca sĩ David Hasselhoff
hansnam - Ngày 27 tháng 7 năm 2013

3

12 Thumbs up   9 Thumbs down

Du


Một tên gọi khác của dân tộc Lư.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

10 Thumbs up   9 Thumbs down

Du


1 dt. (thực) Loài cây thụ bộ gai, lá hình mũi giáo, quả có cánh: Cây du thường mọc ở nơi cao.2 đgt. Đẩy mạnh: Sao lại du em ngã như thế?.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "du". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

5

10 Thumbs up   9 Thumbs down

Du


Du có thể là: Tên gọi chỉ một số loài thực vật thuộc họ Ulmaceae Huyện Du thuộc địa cấp thị Chu Châu, tỉnh Hồ Nam Họ người Á Đông: Du (họ người) Tên người: Nguyễn Du, Chu Du, Huy Du... Tên tắt (渝) của [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

8 Thumbs up   8 Thumbs down

Du


Remiss, to steal, stealthy.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

7

6 Thumbs up   7 Thumbs down

Du


Bharàmyati (S). To saunter idly, ramble, roam, wander, travel.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

8

9 Thumbs up   10 Thumbs down

Du


Du (chữ Hán giản thể: 攸县) là một huyện thuộc địa cấp thị Chu Châu, tỉnh Hồ Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2651 ki-lô-mét vuông, dân số 748.600 người (năm 2004), trong đó thị [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

9 Thumbs up   11 Thumbs down

Du


Cửa Bạch, thuộc huyện Ngọc Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam. | Loại cây thường trồng ở làng quê Trung Quốc. Người ta dùng từ này để chỉ quê hương.
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

9 Thumbs up   11 Thumbs down

Du


Còn có tên Du Xuyên, cửa Bạch, thuộc huyện Ngọc Sơn, Thanh Hóa
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

11

6 Thumbs up   8 Thumbs down

Du


1. là một loại cây gỗ rừng quý hiếm, cùng loại với cây sến, lá có hình mũi giáo, quả có cánh.
2. đẩy một cách nhanh, gọn. đồng nghĩa với ẩn, xô, ẩy.
ví dụ: du cho ngã ngửa ra
thanhthanh - Ngày 07 tháng 8 năm 2013

12

4 Thumbs up   9 Thumbs down

Du


cây gỗ mọc ở rừng, cùng loại với sến, lá hình mũi giáo, quả có cánh. Động từ đẩy một cách nhanh, gọn du cho ngã ngửa ra Đồng nghĩa: ẩn, ẩy [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

13

0 Thumbs up   5 Thumbs down

Du


Dịch Nghĩa từ DU
Du là du lịch VD đi du lịch
Du là đẩy mạnh vd du ngã
Du là tên của một loài cây
Và Du cũng có nghĩa là lol vd lol to vlol
Nguyễn Hoàng Du - Ngày 30 tháng 10 năm 2019

14

7 Thumbs up   13 Thumbs down

Du


Một tên gọi khác của dân tộc Lư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Duồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Duồn": . Duồn duyên dữ tợn dự án đủ ăn đun đụn [..]
Nguồn: vdict.com

15

5 Thumbs up   12 Thumbs down

Du


Còn có tên Du Xuyên, cửa Bạch, thuộc huyện Ngọc Sơn, Thanh Hóa
Nguồn: vdict.com

16

6 Thumbs up   13 Thumbs down

Du


1 dt. (thực) Loài cây thụ bộ gai, lá hình mũi giáo, quả có cánh: Cây du thường mọc ở nơi cao. 2 đgt. Đẩy mạnh: Sao lại du em ngã như thế?.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

17

2 Thumbs up   10 Thumbs down

Du


Một tên gọi khác của dân tộc Lư.
Nguồn: vi.wiktionary.org

18

2 Thumbs up   10 Thumbs down

Du


Du có thể là:
+ Dù: cái ô (người Nam Bộ gọi cái ô là cái dù)
+ Dư: chỉ sự thừa ra. ví dụ 5 chia 2 dư 1
+ Dữ: trái nghĩa với hiền lành.
+ Đu: chỉ hành động dùng tay treo thân thể trên không. Ví dụ đu xà.
+ Đủ: chỉ sự không thiếu. Ví dụ: Tiền bạn trả tôi đếm đã đủ rồi.
kieuoanh292 - Ngày 11 tháng 8 năm 2013

19

0 Thumbs up   8 Thumbs down

Du


Du có thể là: Tên gọi chỉ một số loài thực vật thuộc họ Ulmaceae Huyện Du thuộc địa cấp thị Chu Châu, tỉnh Hồ Nam Họ người Á Đông: Du (họ người) Tên người: Nguyễn Du, Chu Du, Huy Du... Tên tắt (渝) của [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Do tuần Du đạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa