1 |
Cung kính(cử chỉ) tỏ ra hết sức kính trọng cung kính lắng nghe chắp tay chào một cách rất cung kính Đồng nghĩa: kính cẩn
|
2 |
Cung kínhaccanā (nữ), apacāyati (apa + cāy + a), apacāyana (trung), apacāyanā (nữ), garukaroti (garu + karoti), paṭipūjanā (nữ), sambhāveti (saṃ + bhū + e), sambhāvanā (nữ), sammāna (nam) [..]
|
<< Cung kéo,Vĩ | Cung cấm >> |