1 |
ẩm Thấm nước hoặc chứa nhiều nước. | : ''Thóc '''ẩm'''.'' | : ''Quần áo '''ẩm'''.''
|
2 |
ẩmtt. Thấm nước hoặc chứa nhiều nước: Thóc ẩm; Quần áo ẩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẩm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ẩm": . am AM ám ẵm âm ầm ẩm ấm. Những từ có chứa "ẩm":  [..]
|
3 |
ẩmtt. Thấm nước hoặc chứa nhiều nước: Thóc ẩm; Quần áo ẩm.
|
4 |
ẩmcó thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước quần áo còn ẩm, chưa khô thuốc chống ẩm Trái nghĩa: khô, khô ráo, ráo [..]
|
<< ấu trĩ | ẩn dật >> |