Ý nghĩa của từ ẩm là gì:
ẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ẩm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩm


Thấm nước hoặc chứa nhiều nước. | : ''Thóc '''ẩm'''.'' | : ''Quần áo '''ẩm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩm


tt. Thấm nước hoặc chứa nhiều nước: Thóc ẩm; Quần áo ẩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẩm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ẩm": . am AM ám ẵm âm ầm ẩm ấm. Những từ có chứa "ẩm":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩm


tt. Thấm nước hoặc chứa nhiều nước: Thóc ẩm; Quần áo ẩm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩm


có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước quần áo còn ẩm, chưa khô thuốc chống ẩm Trái nghĩa: khô, khô ráo, ráo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ấu trĩ ẩn dật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa