Ý nghĩa của từ ăn tiêu là gì:
ăn tiêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn tiêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn tiêu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn tiêu


Chi tiêu cho đời sống hằng ngày. Ăn tiêu dè sẻn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn tiêu


đg. Chi tiêu cho đời sống hằng ngày. Ăn tiêu dè sẻn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn tiêu". Những từ có chứa "ăn tiêu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiêu thủ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn tiêu


đg. Chi tiêu cho đời sống hằng ngày. Ăn tiêu dè sẻn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn tiêu


chi tiêu cho đời sống hằng ngày ăn tiêu tằn tiện phải làm thêm mới đủ tiền ăn tiêu hằng ngày Đồng nghĩa: ăn xài, tiêu pha [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăn thề ăn tạp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa