Ý nghĩa của từ ăn hại là gì:
ăn hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn hại mình

1

4 Thumbs up   6 Thumbs down

ăn hại


đg. Chỉ ăn và gây tốn kém, thiệt hại cho người khác, không làm được gì có ích. Sống ăn hại xã hội. Đồ ăn hại! (tiếng mắng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn hại". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   5 Thumbs down

ăn hại


đg. Chỉ ăn và gây tốn kém, thiệt hại cho người khác, không làm được gì có ích. Sống ăn hại xã hội. Đồ ăn hại! (tiếng mắng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

ăn hại


Chỉ ăn và gây tốn kém, thiệt hại cho người khác, không làm được gì có ích. | : ''Sống '''ăn hại''' xã hội.'' | : ''Đồ '''ăn hại'''!'' — (tiếng mắng).
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

ăn hại


chỉ ăn và gây tốn kém, thiệt hại cho người khác, không làm được gì có ích đồ ăn hại! (tiếng mắng)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăn chơi ăn hối lộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa