Ý nghĩa của từ ân oán là gì:
ân oán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ân oán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ân oán mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ân oán


dt. ân nghĩa và thù oán: Chút còn ân oán đôi đường chửa xong (Truyện Kiều).
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ân oán


dt. ân nghĩa và thù oán: Chút còn ân oán đôi đường chửa xong (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ân oán


(Ít dùng) ân huệ và thù oán (thường nói nặng về thù oán) ân oán rạch ròi
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ân oán


Ân nghĩa và thù oán. | : ''Chút còn '''ân oán''' đôi đường chửa xong (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ân nghĩa ân ái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa