Ý nghĩa của từ ánh là gì:
ánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ánh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ánh


1 d. Nhánh của một số củ. Ánh tỏi. Khoai sọ trồng bằng ánh.2 I d. 1 Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát). Ánh đèn. Ánh trăng. Ánh kim loại. 2 (chm.). Mảng ánh sáng [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ánh


1 d. Nhánh của một số củ. Ánh tỏi. Khoai sọ trồng bằng ánh. 2 I d. 1 Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát). Ánh đèn. Ánh trăng. Ánh kim loại. 2 (chm.). Mảng ánh sáng có màu sắc. Có ánh xanh của lá cây. Pha ánh hồng. II t. Có nhiều tia sáng phản chiếu lóng l. Nước sơn rất ánh. Sáng ánh. Mặt nước ánh lên dưới bóng [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ánh


những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát) ánh nắng ánh đuốc ánh mắt "Hỡi cô tát nước bên đàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ánh


Ánh, một khái niệm trong khoáng vật học, là cách ánh sáng tương tác và phản xạ với bề mặt của một tinh thể, đá, hoặc khoáng vật. Trong tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha, từ này là “lustre”, nó bắt nguồn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ánh


  • đổi Ánh_
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    6

    0 Thumbs up   1 Thumbs down

    ánh


    Nhánh của một số củ. | : '''''Ánh''' tỏi'' | : ''Khoai sọ trồng bằng '''ánh'''.'' | Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát). | : '''''Ánh''' đèn'' | : '''''Ánh''' trăng [..]
    Nguồn: vi.wiktionary.org





    << áy náy dây cương >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa