1 |
ánh1 d. Nhánh của một số củ. Ánh tỏi. Khoai sọ trồng bằng ánh.2 I d. 1 Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát). Ánh đèn. Ánh trăng. Ánh kim loại. 2 (chm.). Mảng ánh sáng [..]
|
2 |
ánh1 d. Nhánh của một số củ. Ánh tỏi. Khoai sọ trồng bằng ánh. 2 I d. 1 Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát). Ánh đèn. Ánh trăng. Ánh kim loại. 2 (chm.). Mảng ánh sáng có màu sắc. Có ánh xanh của lá cây. Pha ánh hồng. II t. Có nhiều tia sáng phản chiếu lóng l. Nước sơn rất ánh. Sáng ánh. Mặt nước ánh lên dưới bóng [..]
|
3 |
ánhnhững tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát) ánh nắng ánh đuốc ánh mắt "Hỡi cô tát nước bên đàn [..]
|
4 |
ánhÁnh, một khái niệm trong khoáng vật học, là cách ánh sáng tương tác và phản xạ với bề mặt của một tinh thể, đá, hoặc khoáng vật. Trong tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha, từ này là “lustre”, nó bắt nguồn [..]
|
5 |
ánh
|
6 |
ánh Nhánh của một số củ. | : '''''Ánh''' tỏi'' | : ''Khoai sọ trồng bằng '''ánh'''.'' | Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát). | : '''''Ánh''' đèn'' | : '''''Ánh''' trăng [..]
|
<< áy náy | dây cương >> |