Ý nghĩa của từ Ân Thi là gì:
Ân Thi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Ân Thi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Ân Thi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Ân Thi


Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, Miêu Ân Thi (tiếng Trung: 恩施土家族苗族自治州, bính âm: Ēnshī Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìzhōu, âm Hán-Việt: Ân Thi Thổ Gia Miêu tộc Tự trị châu) là một châu tự trị tại tỉnh Hồ Bắc, Trung [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ân Thi


Ân Thi (chữ Hán giản thể: 恩施市) là một thị xã thuộc huyện, thủ phủ của Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, Miêu Ân Thi, tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thị xã này có diện tích 3967 ki-lô-mét vuông, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ân Thi


Thị trấn Ân Thi là thị trấn huyện lị của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ân Thi


Ân Thi có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

Ân Thi


1. Về nghĩa từ Ân Thi (恩施):
- Ban ơn (Cách dùng này thấy xuất hiện trong Nho lâm liệt truyện, Sử ký: Huấn từ thâm hậu, ân thi thậm mĩ 訓辭深厚, 恩施甚美)
- Chỉ ân huệ
2. Các địa danh mang tên Ân Thi
- Miêu Ân Thi (Hồ Bắc, Trung Quốc)
- Huyện Ân Thi, Hưng Yên (Một đơn vị hành chính được đổi từ tên Thiên Thi đời Lê)
LeAnh - Ngày 11 tháng 3 năm 2015





<< Kondō Isami Nhà Ân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa