Ý nghĩa của từ ỷ là gì:
ỷ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ỷ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ỷ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Ngai để thờ. | : ''Đặt cái '''ỷ''' ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ.'' | Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp. | : ''Gia đình ấy nuôi một con lợn '''ỷ''' nặng gần một tạ.'' | Dựa vào; Cậy thế. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt Ngai để thờ: Đặt cái ỷ ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ.2 tt Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp: Gia đình ấy nuôi một con lợn ỷ nặng gần một tạ.3 đgt Dựa vào; Cậy thế: Nó ỷ là con ông chủ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt Ngai để thờ: Đặt cái ỷ ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ. 2 tt Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp: Gia đình ấy nuôi một con lợn ỷ nặng gần một tạ. 3 đgt Dựa vào; Cậy thế: Nó ỷ là con ông chủ tịch xã bắt nạt một em bé.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ửng h chíp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa