Ý nghĩa của từ ối là gì:
ối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ối mình

1

20 Thumbs up   11 Thumbs down

ối


Ngoài nghĩa trong từ Màng ối, Nước ối.
Ối còn là từ địa phương, cách nói khác của từ Khối - chỉ số lượng Nhiều.
VD: Cậu ta có khối tiền.
Có thể nói rằng Cậu ta có ối tiền - mang cùng nghĩa.
Sai - 00:00:00 UTC 19 tháng 11, 2014

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ối


Thuộc về những màng bọc thai. | : ''Nước '''ối'''.'' | : ''Vỡ đầu '''ối'''.'' | Nhiều lắm. | : ''Còn '''ối''' ra đấy.'' | Dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn. | : '''''Ối''' giời ơi!'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ối


t. Thuộc về những màng bọc thai : Nước ối ; Vỡ đầu ối.t. Nhiều lắm : Còn ối ra đấy.th. Từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn : ối giời ơi!Chà X. úi chà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ối". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ối


t. Thuộc về những màng bọc thai : Nước ối ; Vỡ đầu ối. t. Nhiều lắm : Còn ối ra đấy. th. Từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn : ối giời ơi! Chà X. úi chà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ối


màng ối (nói tắt) vỡ ối kiểm tra nước ối Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều lắm, như không kể xiết còn ối việc phải làm ở đời có ối người tử tế Đồng nghĩa: khối, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ốc xà cừ ốm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa