Ý nghĩa của từ ẩn là gì:
ẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ẩn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩn


Đại lượng chưa biết trong một bài toán, một phương trình hay bất phương trình. | Đẩy mạnh, nhanh một cái gì đó. | : '''''Ẩn''' cửa bước vào.'' | Giấu mình kín đáo vào nơi khó thấy. | : ''Ngôi nhà ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩn


1 đgt. Đẩy mạnh, nhanh một cái; ẩy: ẩn cửa bước vào.2 I. đgt. 1. Giấu mình kín đáo vào nơi khó thấy: Ngôi nhà ẩn dưới lùm cây Bóng người lúc ẩn lúc hiện. 2. Lánh đời về ở nơi vắng vẻ, ít người biết đế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩn


1 đgt. Đẩy mạnh, nhanh một cái; ẩy: ẩn cửa bước vào. 2 I. đgt. 1. Giấu mình kín đáo vào nơi khó thấy: Ngôi nhà ẩn dưới lùm cây Bóng người lúc ẩn lúc hiện. 2. Lánh đời về ở nơi vắng vẻ, ít người biết đến: từ quan về ở ẩn. II. dt. Cái chưa biết trong một bài toán, một phương trình. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩn


như ẩy ẩn cánh cửa bước vào Động từ giấu mình vào nơi kín đáo cho không lộ ra, cho khó thấy bọn cướp ẩn trong rừng mặt trời ẩn sau ngọn nú [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đối lập phân tích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa