Ý nghĩa của từ ất là gì:
ất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ất mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

ất


Láo, cà chớn, khó ưa. | : ''Thằng này '''ất'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ất


(thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong thiên can, sau giáp, trước bính.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

ất


Ất là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ hai, đứng trước nó là Giáp và đứng sau nó là Bính.Về phương hướng thì Ất chỉ phương chính đông. Theo Ngũ hành thì Ất tươ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thương nhân bánh răng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa