Ý nghĩa của từ ả là gì:
ả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ả mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down


dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: Tại anh tại ả, tại cả đôi bên 4. đphg. chị gái (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down


(Từ cũ) người con gái "Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị em là Thuý Vân." (TKiều) (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down


dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: Tại anh tại ả, tại [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down


Người con gái. | : ''Đầu lòng hai '''ả''' tố nga (Truyện Kiều)'' | : '''''Ả''' Chức chàng Ngưu Nàng Ban '''ả''' Tạ.'' | Người phụ nữ. | : '''''Ả''' đã lừa đảo nhiều vụ.'' | : '''''Ả''' gian [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bệu đứa bé >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa