Ý nghĩa của từ óc là gì:
óc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ óc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa óc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

óc


Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật. | : ''Nhức '''óc'''.'' | Óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng. | : '''''Óc''' sáng tạo.'' | : '''''Óc''' địa vị.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

óc


dt. 1. Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật: nhức óc. 2. óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng: óc sáng tạo óc địa vị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "óc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

óc


dt. 1. Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật: nhức óc. 2. óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng: óc sáng tạo óc địa vị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

óc


Một bộ phận nằm trong trung tâm họp sọ của động vật. Óc rất mềm, ăn béo ngậy và có nhiều chất bổ dưỡng cho cơ thể. Thường được ăn bằng cách trần trong nước sôi.
Óc chứa nhiều trung tâm thần kinh, điểu chỉnh mọi hoạt động và ý thức của chủ thể
Caominhhv - Ngày 23 tháng 7 năm 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

óc


lasī (nữ), matthaluṅga (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

óc


Trong tiếng Việt, từ Óc có nhiều nghĩa: Não - bộ phận chính của hệ thần kinh Trí - Ví dụ óc tưởng tượng, óc sáng tạo, v.v.... Phần óc của động vật dùng để tiêu thụ như thực phẩm như: óc heo, óc bò,... [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

óc


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
nga - Ngày 26 tháng 10 năm 2018   NSFW / 18+

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

óc


Óc hay não động vật, như hầu hết các cơ quan khác nội tạng có thể phục vụ như một món ăn dinh dưỡng. Các loại óc được ăn phổ biến trên thế giới có thể kể đến óc heo, óc sóc, óc ngựa, óc trâu, óc bò, ó [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org




<< nghi thức sướng >>