1 |
óc Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật. | : ''Nhức '''óc'''.'' | Óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng. | : '''''Óc''' sáng tạo.'' | : '''''Óc''' địa vị.'' [..]
|
2 |
ócdt. 1. Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật: nhức óc. 2. óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng: óc sáng tạo óc địa vị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "óc [..]
|
3 |
ócdt. 1. Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật: nhức óc. 2. óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng: óc sáng tạo óc địa vị.
|
4 |
ócMột bộ phận nằm trong trung tâm họp sọ của động vật. Óc rất mềm, ăn béo ngậy và có nhiều chất bổ dưỡng cho cơ thể. Thường được ăn bằng cách trần trong nước sôi. Óc chứa nhiều trung tâm thần kinh, điểu chỉnh mọi hoạt động và ý thức của chủ thể
|
5 |
óclasī (nữ), matthaluṅga (trung)
|
6 |
ócTrong tiếng Việt, từ Óc có nhiều nghĩa:
Não - bộ phận chính của hệ thần kinh
Trí - Ví dụ óc tưởng tượng, óc sáng tạo, v.v....
Phần óc của động vật dùng để tiêu thụ như thực phẩm như: óc heo, óc bò,... [..]
|
7 |
ócThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
8 |
ócÓc hay não động vật, như hầu hết các cơ quan khác nội tạng có thể phục vụ như một món ăn dinh dưỡng. Các loại óc được ăn phổ biến trên thế giới có thể kể đến óc heo, óc sóc, óc ngựa, óc trâu, óc bò, ó [..]
|
<< nghi thức | sướng >> |