Ý nghĩa của từ ân là gì:
ân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ ân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ân mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ân


. Ơn (nói khái quát). Ân sâu nghĩa nặng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ân


d. (kết hợp hạn chế). Ơn (nói khái quát). Ân sâu nghĩa nặng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ân": . an án ăn ân ẩn ấn ấn. Những từ có chứa "ân":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ân


d. (kết hợp hạn chế). Ơn (nói khái quát). Ân sâu nghĩa nặng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ân


(Từ cũ) ơn "Tóc tơ các tích mọi khi, Oán thì trả oán, ân thì trả ân." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ân


Ân có thể chỉ: Họ người Á Đông: Ân (họ) Ân khư, di chỉ của nhà Thương Ân đại, tên khác chỉ nhà Thương, do vua Bàn Canh thiên đô về đất Ân Ân quốc, một thế lực đòi tách ra khỏi Mân (Thập quốc) Ân quốc, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ân


Ân là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 殷, Bính âm: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 은, Romaja quốc ngữ: Eun). Trong danh sách Bách gia tính họ Ân xếp thứ 74. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ân


Ân (tiếng Trung: 殷; bính âm: Yīn) là một nước chư hầu vào thời Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc. Sau khi Cơ Phát đánh bại Trụ Vương, tiêu diệt nhà Thương (hay nhà Ân), đã lên ngôi thiên tử, lập ra nhà [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ân


Ân (tiếng Trung: 殷; bính âm: Yīn) là một quốc gia tồn tại ngắn ngủi vào thời Ngũ Đại Thập Quốc tại Trung Quốc. Quốc gia Ân do một thành viên tông thất nước Mân là Vương Diên Chính lập ra trên vùng lãn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< âm hạch ém nhẹm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa