1 |
zenith Thiên đỉnh. | Điểm cao nhất, cực điểm, tột đỉnh. | : ''to be at the '''zenith''' of'' — lên đến cực điểm của | : ''to have passed one's '''zenith''''' — đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, đã qua thờ [..]
|
2 |
zeniththiên đỉnhastronomic(al) ~ thiên đỉnh, thiên văngeocentric ~ thiên đỉnh địa tâmmagnetic ~ thiên đỉnh từspheroidal ~ thiên đỉnh trắc địa
|
3 |
zenithDanh từ: thiên đỉnh, cực điểm, tột đỉnh Ngoài ra, đây là tên của một hãng đồng hồ lâu đời và được xem là một trong những thương hiệu với những chiếc đồng hồ đắt đỏ nhất trên thế giới. Là thương hiệu của Thuỵ Sỹ, Khi nhắc đến Zenith, nhiều người mường tượng đến sự sang chảnh và xa hoa của các quý ông, quý bà hoặc dân chơi đồng hồ với chiếc có giá lên đến hơn 1 tỷ Việt Nam đồng.
|
<< zein | zenithal >> |