Ý nghĩa của từ yết là gì:
yết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ yết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yết


Nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết. Yết danh sách thí sinh. Yết bảng. | . Yết kiến. Vào triều yết vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yết


1 đg. Nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết. Yết danh sách thí sinh. Yết bảng.2 đg. (cũ). Yết kiến. Vào triều yết vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yết". Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yết


1 đg. Nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết. Yết danh sách thí sinh. Yết bảng. 2 đg. (cũ). Yết kiến. Vào triều yết vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yết


nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết yết tên lên bảng yết danh sách cử tri
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yết


Yết (tiếng Trung: 羯; bính âm: Jié; Wade–Giles: Chieh; tiếng Hán Trung cổ: [ki̯at]:246), cũng gọi là Yết Hồ là một dân tộc ở phía bắc Trung Quốc thời cổ đại. Họ đã lập nên nước Hậu Triệu. Theo Ngụy th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< yêu thuật yểu điệu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa