1 |
yêu ma . Ma quỷ, yêu quái; thường dùng để ví kẻ độc ác, ranh mãnh. Một lũ yêu ma, chuyên nghề bịp bợm.
|
2 |
yêu mad. (id.). Ma quỷ, yêu quái; thường dùng để ví kẻ độc ác, ranh mãnh. Một lũ yêu ma, chuyên nghề bịp bợm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yêu ma". Những từ có chứa "yêu ma" in its definition in Vie [..]
|
3 |
yêu mad. (id.). Ma quỷ, yêu quái; thường dùng để ví kẻ độc ác, ranh mãnh. Một lũ yêu ma, chuyên nghề bịp bợm.
|
4 |
yêu ma(Ít dùng) ma quỷ và yêu quái; thường dùng để ví kẻ độc ác, ranh mãnh một lũ yêu ma chuyên nghề lừa lọc
|
<< y phục | yêu thuật >> |