Ý nghĩa của từ xắn là gì:
xắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xắn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xắn


Vén cao lên cho gọn. | : '''''Xắn''' quần đến đầu gối.'' | Dùng vật cứng ấn mạnh xuống một vật mềm. | : ''Dùng mai '''xắn''' đất.'' | : '''''Xắn''' bánh chưng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xắn


1 đgt (cn. xăn) Vén cao lên cho gọn: Xắn quần đến đầu gối.2 đgt Dùng vật cứng ấn mạnh xuống một vật mềm: Dùng mai xắn đất; Xắn bánh chưng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xắn". Những từ phát âm/đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xắn


1 đgt (cn. xăn) Vén cao lên cho gọn: Xắn quần đến đầu gối. 2 đgt Dùng vật cứng ấn mạnh xuống một vật mềm: Dùng mai xắn đất; Xắn bánh chưng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xắn


lật ra và cuộn gấp ống quần hay ống tay áo lên cao cho gọn gàng quần xắn đến gối Đồng nghĩa: xăn Động từ làm đứt rời ra thành từng miếng to bằng cách d& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xắn


Vén một vật cao lên cho gọn gàng.
Ví dụ: xắn tay áo, xắn ống quần,v.v...
:D :D :D :D :D :D!!!!
VÔ DANH - Ngày 10 tháng 10 năm 2016





<< xước xỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa