1 |
xấu Có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm. | : ''Chữ '''xấu'''.'' | : '''''Xấu''' như ma.'' | : '''''Xấu''' người nhưng đẹp nết.'' | Có giá trị, phẩm chất [..]
|
2 |
xấut. 1 Có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm; trái với đẹp. Chữ xấu. Xấu như ma. Xấu người nhưng đẹp nết. 2 Có giá trị, phẩm chất kém, đáng chê; trái với tố [..]
|
3 |
xấut. 1 Có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm; trái với đẹp. Chữ xấu. Xấu như ma. Xấu người nhưng đẹp nết. 2 Có giá trị, phẩm chất kém, đáng chê; trái với tốt. Hàng xấu. Đất xấu. 3 Thuộc loại có thể gây hại, mang lại điều không hay, đáng phàn nàn; trái với tốt. Bạn xấu. Thời tiết xấu. Tình hình xấu. Triệu [..]
|
4 |
xấucó hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm chữ xấu xấu như ma lem Trái nghĩa: đẹp, x [..]
|
<< xa | xe >> |