1 |
xấc Tỏ ra không khiêm nhường, thiếu lễ độ, khinh thường người khác. | : ''Nó vừa ngạo vừa '''xấc''', chẳng coi ai ra gì.''
|
2 |
xấct. Tỏ ra không khiêm nhường, thiếu lễ độ, khinh thường người khác. Nó vừa ngạo vừa xấc, chẳng coi ai ra gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xấc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xấc": . [..]
|
3 |
xấct. Tỏ ra không khiêm nhường, thiếu lễ độ, khinh thường người khác. Nó vừa ngạo vừa xấc, chẳng coi ai ra gì.
|
4 |
xấcthuộc từ loại tính từ, nói về tính cách con người. xấc là thái độ không lễ phép, hỗn láo với người lớn hơn tuổi của mình. người ta thường nói "xấc láo"/"xấc xược".
|
5 |
xấcthiếu lễ độ, khinh thường người khác thái độ rất xấc Đồng nghĩa: xấc xược, xược
|
<< xưng hô | xấp xỉ >> |