Ý nghĩa của từ xóc là gì:
xóc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xóc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xóc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xóc


Tập hợp những con vật cùng loại được xâu hoặc nẹp vào một chuỗi. | : ''Mua vài '''xóc''' cua.'' | Gồ ghề, làm cho xe chạy xóc. | : ''Đoạn đường lắm ổ gà, rất '''xóc'''.'' | Lắc cho nẩy lên. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xóc


1 I. đgt. 1. Lắc cho nẩy lên: xóc rá gạo. 2. (Xe cộ) bị nẩy lên, do đường gồ ghề: Đoạn đường này xe xóc lắm. II. tt. (Đường sá) gồ ghề, làm cho xe chạy xóc: Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc.2 I. đgt. Dùng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xóc


1 I. đgt. 1. Lắc cho nẩy lên: xóc rá gạo. 2. (Xe cộ) bị nẩy lên, do đường gồ ghề: Đoạn đường này xe xóc lắm. II. tt. (Đường sá) gồ ghề, làm cho xe chạy xóc: Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc. 2 I. đgt. Dùng vật nhọn đâm vào hoặc bị vật nhọn đâm thủng, chọc thủng: xóc lúa gánh về bị chông xóc vào chân. II. dt. Tập hợp những con vật cùng loại được xâu hoặ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xóc


lắc, hất cho vật đựng bên trong bị xáo trộn lên xóc mạnh chai nước xóc thẻ cá xóc muối (xe cộ) bị nẩy lên do đi trên đường gồ ghề chiếc xe bị [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cố hữu cốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa