1 |
xóc Tập hợp những con vật cùng loại được xâu hoặc nẹp vào một chuỗi. | : ''Mua vài '''xóc''' cua.'' | Gồ ghề, làm cho xe chạy xóc. | : ''Đoạn đường lắm ổ gà, rất '''xóc'''.'' | Lắc cho nẩy lên. | : '' [..]
|
2 |
xóc1 I. đgt. 1. Lắc cho nẩy lên: xóc rá gạo. 2. (Xe cộ) bị nẩy lên, do đường gồ ghề: Đoạn đường này xe xóc lắm. II. tt. (Đường sá) gồ ghề, làm cho xe chạy xóc: Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc.2 I. đgt. Dùng [..]
|
3 |
xóc1 I. đgt. 1. Lắc cho nẩy lên: xóc rá gạo. 2. (Xe cộ) bị nẩy lên, do đường gồ ghề: Đoạn đường này xe xóc lắm. II. tt. (Đường sá) gồ ghề, làm cho xe chạy xóc: Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc. 2 I. đgt. Dùng vật nhọn đâm vào hoặc bị vật nhọn đâm thủng, chọc thủng: xóc lúa gánh về bị chông xóc vào chân. II. dt. Tập hợp những con vật cùng loại được xâu hoặ [..]
|
4 |
xóclắc, hất cho vật đựng bên trong bị xáo trộn lên xóc mạnh chai nước xóc thẻ cá xóc muối (xe cộ) bị nẩy lên do đi trên đường gồ ghề chiếc xe bị [..]
|
<< cố hữu | cốt >> |