1 |
xuôi Miền dưới đối với miền trên. | : ''Ông cụ mới ở '''xuôi''' lên.'' | Ở phía dưới. | : ''Ở miền.'' | : ''Mới lên'' | Nói công việc đã hoàn thành trót lọt. | : ''Chuyện ấy thu xếp đã '''xuôi'''.'' | : [..]
|
2 |
xuôidt Miền dưới đối với miền trên: Ông cụ mới ở xuôi lên.đgt Đi từ miền trên xuống miền dưới: Hôm nay nhà tôi Nam-định; Chờ cho sóng lặng, buồm xuôi, ta xuôi cùng (cd).tt 1. ở phía dưới: ở miền mới lên 2 [..]
|
3 |
xuôidt Miền dưới đối với miền trên: Ông cụ mới ở xuôi lên. đgt Đi từ miền trên xuống miền dưới: Hôm nay nhà tôi Nam-định; Chờ cho sóng lặng, buồm xuôi, ta xuôi cùng (cd). tt 1. ở phía dưới: ở miền mới lên 2. Nói công việc đã hoàn thành trót lọt: Chuyện ấy thu xếp đã xuôi; Rằng xưa trót đã nặng nguyền, phải đem vàng đá mà đền mới xuôi (BCKN). trgt Thuận [..]
|
4 |
xuôi(vận động) theo cùng một chiều tự nhiên với dòng chảy, chiều gió, v.v. bơi xuôi dòng nước đi xuôi theo chiều gió nước mắt chảy xuôi (b) Tr&aa [..]
|
<< xuân phân | xuôi dòng >> |