1 |
vừng Cây nhỏ, hoa màu trắng, quả dài có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ có nhiều dầu, dùng để ăn. | : ''Kẹo '''vừng'''.'' | : ''Muối '''vừng'''.'' | . x. vầng.
|
2 |
vừng1 d. Cây nhỏ, hoa màu trắng, quả dài có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ có nhiều dầu, dùng để ăn. Kẹo vừng. Muối vừng.2 (ph.). x. vầng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vừng". Những từ phát âm/đ [..]
|
3 |
vừng1 d. Cây nhỏ, hoa màu trắng, quả dài có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ có nhiều dầu, dùng để ăn. Kẹo vừng. Muối vừng. 2 (ph.). x. vầng.
|
4 |
vừng(Pedaliaceae), họ cây thảo một năm hay nhiều năm, ít khi cây bụi. Lá mọc đối hoặc ở phía trên thì mọc kép. Hoa không đều, đài hợp 4 - 5 thuỳ, tràng hợp 5 thuỳ, nhị 4 có khi chỉ còn 2. Bầu 1 - 2 ô. Quả nang, hạt không nội nhũ, có nhiều dầu trong lá mầm. Có 15 chi, 55 loài, phân bố chủ yếu ở nhiệt đới.Ở Việt Nam có cây V (Sesanum indicum = S. orienta [..]
|
5 |
vừngCareya sphaerica Roxb.
|
6 |
vừngVừng hay mè (danh pháp hai phần: Sesamum indicum) là một loại cây ra hoa thuộc chi Vừng (Sesamum), họ Vừng (Pedaliaceae). Nguồn gốc tự nhiên chính xác của cây vừng vẫn chưa được xác định, dù nhiều loà [..]
|
<< dinh | dinh dưỡng >> |