Ý nghĩa của từ vừng là gì:
vừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vừng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vừng


Cây nhỏ, hoa màu trắng, quả dài có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ có nhiều dầu, dùng để ăn. | : ''Kẹo '''vừng'''.'' | : ''Muối '''vừng'''.'' | . x. vầng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vừng


1 d. Cây nhỏ, hoa màu trắng, quả dài có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ có nhiều dầu, dùng để ăn. Kẹo vừng. Muối vừng.2 (ph.). x. vầng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vừng". Những từ phát âm/đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vừng


1 d. Cây nhỏ, hoa màu trắng, quả dài có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ có nhiều dầu, dùng để ăn. Kẹo vừng. Muối vừng. 2 (ph.). x. vầng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vừng


(Pedaliaceae), họ cây thảo một năm hay nhiều năm, ít khi cây bụi. Lá mọc đối hoặc ở phía trên thì mọc kép. Hoa không đều, đài hợp 4 - 5 thuỳ, tràng hợp 5 thuỳ, nhị 4 có khi chỉ còn 2. Bầu 1 - 2 ô. Quả nang, hạt không nội nhũ, có nhiều dầu trong lá mầm. Có 15 chi, 55 loài, phân bố chủ yếu ở nhiệt đới.Ở Việt Nam có cây V (Sesanum indicum = S. orienta [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vừng


Careya sphaerica Roxb.
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vừng


Vừng hay mè (danh pháp hai phần: Sesamum indicum) là một loại cây ra hoa thuộc chi Vừng (Sesamum), họ Vừng (Pedaliaceae). Nguồn gốc tự nhiên chính xác của cây vừng vẫn chưa được xác định, dù nhiều loà [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< dinh dinh dưỡng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa