1 |
vịt Gia cầm mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi, bay kém. | : ''Chạy như '''vịt'''.'' | Đồ đựng có hình dáng giống con vịt hoặc có bộ phận giống như mỏ con vịt. | : '''''Vịt''' [..]
|
2 |
vịtd. 1 Gia cầm mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi, bay kém. Chạy như vịt. 2 Đồ đựng có hình dáng giống con vịt hoặc có bộ phận giống như mỏ con vịt. Vịt đựng cá. Vịt dầu. Vịt nước mắm.
|
3 |
vịtgia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi, bay kém. đồ đựng có hình d&a [..]
|
4 |
vịtVịt là tên gọi phổ thông cho một số loài thuộc họ Vịt . Các loài này được chia thành một số phân họ trong toàn bộ các phân họ thuộc họ Anatidae. Vịt chủ yếu là một loài chim nước, sống được ở cả vùng [..]
|
5 |
vịtThể loại:Chim nước
|
<< dài dòng | dân tộc >> |