Ý nghĩa của từ vịnh là gì:
vịnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vịnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vịnh mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

vịnh


phần biển, đại dương hoặc hồ lớn ăn sâu vào đất liền vịnh Bắc Bộ Động từ làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật trước mắt (một lối làm thơ phổ biến thời trước) vịnh cái qu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

vịnh


Vũng biển ăn hõm vào đất liền. | : '''''Vịnh'''.'' | : ''Bắc.'' | : ''Bộ.'' | Làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật nào đó. | : '''''Vịnh''' cảnh.'' | : '''''Vịnh''' nguyệt.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

vịnh


Vịnh là vùng nước nằm sâu nhoi vào đất liền, được đất liền bao bọc ở ba phía. Vịnh có thể nằm ở biển hay đại dương.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

vịnh


Vịnh có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

vịnh


1 đgt. Làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật nào đó: vịnh cảnh vịnh nguyệt. 2 dt. Vũng biển ăn hõm vào đất liền: Vịnh Bắc Bộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vịn vọng gác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa