1 |
vạn Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông. | : ''Bà con ở '''vạn''' chài lên bộ để bầu cử.'' | Mười lần nghìn. | : ''Một trăm người bán, một '''vạn''' người mua. (tục ngữ)'' | : ''Đảng [..]
|
2 |
vạn1 dt Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông: Bà con ở vạn chài lên bộ để bầu cử.2 st Mười lần nghìn: Một trăm người bán, một vạn người mua (tng); Đảng ta gồm có hàng triệu người, hàn [..]
|
3 |
vạn1 dt Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông: Bà con ở vạn chài lên bộ để bầu cử. 2 st Mười lần nghìn: Một trăm người bán, một vạn người mua (tng); Đảng ta gồm có hàng triệu người, hàng vạn cán bộ (HCM); Nhất bản vạn lợi (tng). 3 tt Thuộc một trong ba loại bài tổ tôm hay bài bất, tức vạn, sách, văn: Tam vạn, tam sách và thất văn là [..]
|
4 |
vạnsố đếm, bằng mười nghìn mua một vạn gạch số lượng rất lớn, không xác định được đường xa vạn dặm trăm người bán vạn người mua Danh từ làng của những người làm n [..]
|
5 |
vạnMyriad, 10,000; all.
|
6 |
vạnVạn có thể chỉ:
Vạn, số tự nhiên, bằng 10 ngàn hay 10 lần 1000.
Họ Vạn.
Chữ Vạn, biểu tượng trong nhiều tín ngưỡng.
Làng của người làm nghề chài lưới.
Một trong ba loại bài tổ tôm: vạn, sách, văn. [..]
|
7 |
vạnVạn là một cách dùng thường trong văn chương để gọi trực tiếp số tự nhiên 104 = 10.000. Nhiều ngôn ngữ cũng có khái niệm này:
Tiếng Anh: myriad
Tiếng Aramaic: ܪܒܘܬܐ
Tiếng Hebrew: רבבה (revava)
Tiếng H [..]
|
8 |
vạnVạn là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 万, Bính âm: Wan). Họ này đứng thứ 162 trong danh sách Bách gia tính. Về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 88 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. [..]
|
<< dũng sĩ | dưng >> |