1 |
vê Viên cho tròn. | : '''''Vê''' thuốc tễ.'' | Gây được đầy đủ. | : ''Ấy là quả phúc nên '''vê''' cho tròn (Tú Mỡ)'' | Vo cho săn. | : '''''Vê''' sợi chỉ.''
|
2 |
vêđgt 1. Viên cho tròn: Vê thuốc tễ. 2. Gây được đầy đủ: ấy là quả phúc nên vê cho tròn (Tú-mỡ). 3. Vo cho săn: Vê sợi chỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vê". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
vêđgt 1. Viên cho tròn: Vê thuốc tễ. 2. Gây được đầy đủ: ấy là quả phúc nên vê cho tròn (Tú-mỡ). 3. Vo cho săn: Vê sợi chỉ.
|
4 |
vêxoay, vo nhẹ cho tròn, cho xoắn lại bằng các đầu ngón tay vê điếu thuốc vê gấu áo vê bột làm bánh diễn tấu một nốt nhạc hoặc một hợp â [..]
|
5 |
vêDiễn tấu nốt nhạc hoặc một hợp âm nhiều lần rất nhanh (: Tremolo)
|
<< véo | vòm canh >> |