Ý nghĩa của từ vê là gì:
vê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vê mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Viên cho tròn. | : '''''Vê''' thuốc tễ.'' | Gây được đầy đủ. | : ''Ấy là quả phúc nên '''vê''' cho tròn (Tú Mỡ)'' | Vo cho săn. | : '''''Vê''' sợi chỉ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đgt 1. Viên cho tròn: Vê thuốc tễ. 2. Gây được đầy đủ: ấy là quả phúc nên vê cho tròn (Tú-mỡ). 3. Vo cho săn: Vê sợi chỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vê". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đgt 1. Viên cho tròn: Vê thuốc tễ. 2. Gây được đầy đủ: ấy là quả phúc nên vê cho tròn (Tú-mỡ). 3. Vo cho săn: Vê sợi chỉ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


xoay, vo nhẹ cho tròn, cho xoắn lại bằng các đầu ngón tay vê điếu thuốc vê gấu áo vê bột làm bánh diễn tấu một nốt nhạc hoặc một hợp â [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Diễn tấu nốt nhạc hoặc một hợp âm nhiều lần rất nhanh (: Tremolo)
Nguồn: maikien.com (offline)





<< véo vòm canh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa