Ý nghĩa của từ vách là gì:
vách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vách mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

vách


dt 1. Tấm dừng bằng tre hay nứa trát đất trộn rơm, để che chắn nhà tranh: Nhà rách vách nứa (tng); Dừng mạch, vách tai (tng) 2. Vật ngăn cách: Vách núi; Vách hầm; Vách ngăn mũi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vách


Tấm dừng bằng tre hay nứa trát đất trộn rơm, để che chắn nhà tranh. | : ''Nhà rách '''vách''' nứa. (tục ngữ)'' | : ''Dừng mạch, '''vách''' tai. (tục ngữ)'' | Vật ngăn cách. | : '''''Vách''' núi.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vách


dt 1. Tấm dừng bằng tre hay nứa trát đất trộn rơm, để che chắn nhà tranh: Nhà rách vách nứa (tng); Dừng mạch, vách tai (tng) 2. Vật ngăn cách: Vách núi; Vách hầm; Vách ngăn mũi.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vách


bức làm bằng vật liệu nhẹ như tre, gỗ, v.v., để che chắn hoặc ngăn cách trong nhà trát vách nhà tranh vách đất bề mặt dựng đứng bằng đất, đá, v. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vách


Trong mỗi chiếc loa, thuật ngữ vách thường được dùng để chỉ tấm chắn phía trước gắn mặt loa.
Nguồn: vnmedia.vn





<< lập chiếm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa