1 |
va Đại từ ngôi thứ ba, chỉ đàn ông dùng với ý coi thường. | : ''Suốt một đời '''va''' sẽ khổ sở (Đặng Thai Mai)'' | Chạm mạnh. | : ''Em bé ngã '''va''' vào ghế.'' [..]
|
2 |
va1 đgt Đại từ ngôi thứ ba, chỉ đàn ông dùng với ý coi thường: Suốt một đời va sẽ khổ sở (ĐgThMai).2 đgt Chạm mạnh: Em bé ngã va vào ghế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "va". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
va1 đgt Đại từ ngôi thứ ba, chỉ đàn ông dùng với ý coi thường: Suốt một đời va sẽ khổ sở (ĐgThMai). 2 đgt Chạm mạnh: Em bé ngã va vào ghế.
|
4 |
va1.Động từ đụng mạnh (thường là không may, không cố ý) giữa hai người, hai vật hoặc giữa người với vật. Ví dụ: va đầu vào tường rét quá, hai hàm răng va vào nhau lập cập (Đồng nghĩa: cộc, cụng, va chạm) 2. Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như vả.
|
5 |
vaKỹ thuật - điện lạnh VA
|
6 |
va(tk. Sùi vòm họng), tình trạng quá phát của amiđan vòm họng dưới dạng một u sùi. Lúc mới sinh, amidan vòm họng chỉ dài khoảng 2mm. Qua những đợt viêm mũi – họng cấp tính tái phát, amidan vòm họng tăng trưởng về khối lượng. Ngày nay quen gọi là V.A. Khi phì đại đến mức gây ra các triệu chứng bệnh lí thì gọi là V.A quá phát. [..]
|
7 |
vađụng mạnh (thường là không may, không cố ý) va đầu vào tường rét quá, hai hàm răng va vào nhau lập cập Đồng nghĩa: cộc, cụng, va chạm Đại t [..]
|
<< uốn quanh | van xin >> |