1 |
ví thử Từ biểu thị giả thiết về điều trái với thực tế để làm căn cứ lập luận. | : '''''Ví thử''' cô ta khéo hơn một chút thì vợ chồng đâu đến như vậy.'' [..]
|
2 |
ví thửlt. Từ biểu thị giả thiết về điều trái với thực tế để làm căn cứ lập luận: Ví thử cô ta khéo hơn một chút thì vợ chồng đâu đến như vậy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ví thử". Những từ phát âm/đ [..]
|
3 |
ví thửlt. Từ biểu thị giả thiết về điều trái với thực tế để làm căn cứ lập luận: Ví thử cô ta khéo hơn một chút thì vợ chồng đâu đến như vậy.
|
4 |
ví thửtổ hợp dùng để nêu một giả thiết trái với thực tế để làm căn cứ cho lập luận, chứng minh "Ví thử là dại, một mình mình dại chứ cả làn [..]
|
<< ghê gớm | ghẹo gái >> |