1 |
uy1.Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như "uy quyền", có nghĩa tương tự như "oai": có dáng vẻ của người có quyền lực khiến người ta phải nể sợ. Ví dụ: ra uy "Chư hầu mến đức, nép uy, Xa thời tiến cống, gần thì làm tôi." (TNNL)
|
2 |
uyTừ này không đi dơn lẻ mà kết hợp với những từ khác tạo từ ghép. ''Uy danh'' là danh tiếng làm mọi người kính nể. ''Uy phong'' là bộ dạng oai phong. "Uy nghi'' gợi dáng vẻ rất tôn nghiêm, gợi sự tôn kính. Ngoài ra còn có: uy quyền, uy tín, uy thế, uy vũ.
|
3 |
uyTrong từ điển Tiếng Việt, uy thường nằm trong những cụm từ như uy danh, nghĩa là uy quyền và danh tiếng. Ngoài ra còn có những từ như uy linh, là sức mạnh thiêng liêng. Uy lực, là sức mạnh khiến người ngoài nể sợ. Uy nghi, là có dáng vẻ rất tôn nghiêm , gợi sự tôn kính. Không chỉ thế, còn có uy quyền,uy tín, uy vũ...
|
4 |
uyUy (chữ Hán giản thể: 威县, âm Hán Việt: Uy huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hình Đài, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 994 ki-lô-mét vuông, dân số 530.000 người. Mã [..]
|
5 |
uyUy có thể là:
|
<< to be | vo >> |