1 |
utopia Điều không tưởng. | Chính thể không tưởng; x hội không tưởng.
|
2 |
utopiaDanh từ: điều không tưởng, hay còn ví như là địa đàng nhân gian. Đây là một dạng lý tưởng và tưởng tượng về một xã hội hoàn hảo, mọi người đều hài lòng với cuộc sống. Ví dụ: Cô ta đang đưa ra một ý nghĩ không tưởng về việc tự mình đi ra khỏi trái đất. (She is expressing a utopia for leaving out of the Earth by herself.)
|
3 |
utopiaUtopia (tiếng Hy Lạp: οὐτόπος, phiên âm: outópos), là một cộng đồng hoặc xã hội gần lý tưởng hoặc hoàn hảo trên mọi mặt. Thuật ngữ "Utopia" lần đầu tiên được Sir Thomas More sử dụng trong cu [..]
|
4 |
utopiaUtopia (tiếng Hy Lạp: οὐτόπος, phiên âm: outópos), là một cộng đồng hoặc xã hội gần lý tưởng hoặc hoàn hảo trên mọi mặt. Thuật ngữ "Utopia" lần đầu tiên được Sir Thomas More sử dụng trong cu [..]
|
<< utmost | utopian >> |