1 |
unisex Cả nam lẫn nữ, phù hợp cho cả hai giới (về phong cách, chức năng).
|
2 |
unisexUnisex hay phong cách trung tính chỉ những đồ dùng hoặc cách ăn mặc thích hợp cho cả nam và nữ. Một số kiểu quần áo, giày dép, mũ hoặc kiểu tóc có thể thích hợp cho hai giới.
Từ unisex được dùng lần đ [..]
|
3 |
unisex- uni (nhiều, đa,...) - sex (giới tính) Từ này hay xuất hiện trong giới thời gian, nước hoa,... Khi nói đến đồ unisex, người ta thường liên tưởng đến những chiếc áo, quần có size rộng hoặc ít cho cả nam và nữ. Bên cạnh đó, nước hoa cũng được chiết xuất từ các hương liệu nhẹ nhàng, nam nữ đều sử dụng được.
|
4 |
unisex Thời trang phi giới tính. Trang phục theo phong cách UNISEX là trang phục mà cả nam lẫn nữ đều có thể diện được.
|
5 |
unisexThời trang phi giới tính. Trang phục theo phong cách Unisex là trang phục mà cả nam lẫn nữ đều có thể diện được.
|
<< unipolar | unit >> |