Ý nghĩa của từ underground là gì:
underground nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ underground. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa underground mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

underground


Dưới đất, ngầm. | : '''''underground''' railway'' — xe điện ngầm | Kín, bí mật. | : '''''underground''' movement'' — phong trào bí mật | Dưới đất, ngầm. | Kín, bí mật. | Khoảng dưới mặt đất. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

underground


['ʌndəgraund]|phó từ|tính từ|danh từ|Tất cảphó từ dưới mặt đất; ngầmthe terrorists lived underground for years những kẻ khủng bố đã sống nhiều năm dưới mặt đất (nghĩa bóng) trong bóng tối; bí mậthe we [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

underground


| underground underground (ŭnʹdər-ground) adjective 1. Situated, occurring, or operating below the surface of the earth: underground caverns; underground missile sites. 2. a. Hidd [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

underground


dưới đất ngầm~ man thợ làm việc sâu dưới lòng đất
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

underground


- Tính từ: dưới mặt đất, ngầm, hầm
Ví dụ: Siêu thị này có bãi đỗ xe dưới mặt đất. (This supermarket has underground park).
- Dòng nhạc không chính thống khi được quảng bá hợp pháp, tách biệt hoàn toàn với các thể loại đang hiện hành hợp pháp. Ca sĩ underground là ca sĩ nghiệp dư, không tên tuổi.
nga - Ngày 11 tháng 12 năm 2018





<< underfoot understandably >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa