1 |
umllà viết tắt của Unified Modeling Language có nghĩa là Ngôn Ngữ Mô Hình Hóa Thống Nhất- là một ngôn ngữ có phần chính bao gồm những ký hiệu hình học, được các phương pháp hướng đối tượng sử dụng để thể hiện và miêu tả các thiết kế của một hệ thống. UML là ngôn ngữ dùng để đặc tả, trực quan hóa, xây dựng và làm sưu liệu cho nhiều khía cạnh khác nhau của một hệ thống.
|
2 |
umlThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
3 |
umlThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
4 |
umlThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
umlNgôn ngữ mô hình thống nhất: UML là kí hiệu tiêu chuẩn cho việc mô hình hóa các đối tượng công việc thực tế như là bước đầu tiên của việc triển khai chương trình mục tiêu.
|
6 |
umlLà một ngôn ngữ mô hình gồm các ký hiệu đồ họa mà các phương pháp hướng đối tượng sử dụng để thiết kế các hệ thống thông tin một cách nhanh chóng
|
7 |
umlLà một ngôn ngữ mô hình gồm các ký hiệu đồ họa mà các phương pháp hướng đối tượng sử dụng để thiết kế các hệ thống thông tin một cách nhanh chóng 02/2012/TT-BTNMT [..]
|
8 |
umlNgôn ngữ mô hình hóa thống nhất (tiếng Anh: Unified Modeling Language, viết tắt thành UML) là một ngôn ngữ mô hình gồm các ký hiệu đồ họa mà các phương pháp hướng đối tượng sử dụng để thiết kế các hệ [..]
|
<< udp | tsun >> |