1 |
uat1. Trong tiếng Việt, "uat" là một từ bị ghi nhầm từ "ủa" vì sở dĩ trên bàn phím chữ r và t nằm gần nhau. Nên khi gõ từ "ủa" thường nhầm thành "uat" 2. UAT ghi tắt của cụm từ "User Acceptance Testing". Đây là một ứng dụng dùng để kiểm tra xem phần mềm có thỏa mãn nhu cầu người dùng không trước khi tung ra thị trường
|
<< iphone mvt | zone 60 >> |